New KIA Morning AT Premium
KIA
5 năm hoặc 150.000 Km
Dài x Rộng x Cao (mm) 3.595 x 1.595 x 1.490 mm
Chiều dài cơ sở xe 2.385 mm
Khoảng sáng gầm xe 152 mm
Trọng lượng không tải 960 kg
Động cơ xe Xăng, Kappa 1.25L DOHC
Dung tích xy lanh 1.248 cc
Công suất cực đại 86Hp / 6000rpm
Mô-men xoán cực đại 120Nm / 4000rpm
HOTLINE TƯ VẤN : 0982.281.386 Ms.Thủy
TỔNG QUAN
Hai phiên bản mới của KIA Morning có thay đổi lớn nhất ở ngoại thất, trong khi trang bị tiện nghi thay đổi nhẹ so với hai bản X-Line và GT-Line cao cấp hơn.
NGOẠI THẤT
So với X-Line và GT-Line, hai phiên bản KIA Morning mới có những điểm khác biệt như cản trước, ốp hông, cản sau thiết kế bớt hầm hố hơn, đèn sương mù được đặt sang vị trí cao hơn, đèn pha halogen dạng chóa thay vì thấu kính (projector), không còn đèn LED ban ngày. Riêng phiên bản AT bị lược bỏ thêm giá nóc.
Các trang bị khác của ngoại thất vẫn được giữ nguyên như đèn pha bật/tắt tự động, cảm biến lùi, camera lùi, vành đa chấu 15 inch, gương gập điện, mở cửa rảnh tay.
NỘI THẤT
KIA Morning AT Premium vẫn sử dụng ghế ngồi bọc da, màn hình giải trí 8 inch, đề nổ nút bấm... giống với Kia Morning X-Line và GT-Line.
Hệ thống điều hòa của bản AT Premium là loại tự động 1 vùng trong khi bản AT là loại chỉnh cơ.
Trang bị bệ tỳ tay cho hàng ghế trước và vô-lăng bọc da cũng bị lược bỏ trên bản thấp nhất. Đồng hồ sau vô-lăng đều là loại cơ học kết hợp màn đơn sắc.
VẬN HÀNH
KIA Morning AT Premium vẫn sử dụng động cơ 1.25L, công suất 83 mã lực và 120 Nm mô-men xoắn. Hộp số tự động 4 cấp và hệ dẫn động cầu trước. Như vậy, Morning mới vẫn nói không với hộp số sàn giống như hai đối thủ Fadil và Brio. Trong phân khúc, chỉ có Grand i10 và Wigo có tuỳ chọn số sàn.
AN TOÀN
Các trang bị an toàn có mặt trên KIA Morning AT bao gồm:
- 2 túi khí.
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS.
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau.
- Camera hỗ trợ đỗ xe phía sau.
- Chống sao chép chìa khóa.
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật | Kia Morning 2022 |
Phiên bản | Morning AT |
Số chỗ ngồi | 05 |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 3595 x 1595 x 1490 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2385 |
Bán kính vòng quay | 4.9m |
Động cơ | Kappa 1.25L, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC |
Dung tích công tác | 1248 cc |
Dung tích bình nhiên liệu |
35L |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất tối đa | 86 mã lực tại 6000 vòng/phút |
Mô men xoắn cực đại | 120 Nm tại 4000 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 4 cấp |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Tay lái trợ lực | Điện |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 152 mm |
Cỡ lốp | 175/50R15 |
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình (L/100km) | 5.3L/100km |
Bình luận